81
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
82
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn góp (không bao gồm chứng khoán) nhưng chưa khai thuế
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
83
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
84
|
Khai thuế đối với cá nhân kinh doanh khai thuế theo từng lần phát sinh
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
85
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
86
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
87
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
88
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
89
|
Khai thuế giá trị gia tăng dành cho dự án đầu tư
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
90
|
Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh.
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
91
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
92
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
93
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
94
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi
|
Nhóm TTHC về đăng ký thuế
|
95
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi
|
Nhóm TTHC về đăng ký thuế
|
96
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi
|
Nhóm TTHC về đăng ký thuế
|
97
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi
|
Nhóm TTHC về đăng ký thuế
|
98
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
Nhóm TTHC về đăng ký thuế
|
99
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) – Đối với đơn vị trước chuyển đổi.
|
Nhóm TTHC về đăng ký thuế
|
100
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập
|
Nhóm TTHC về đăng ký thuế
|
|
|
|