21
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn thuế sau)
|
Nhóm TTHC về hoàn thuế, miễn giảm thuế
|
22
|
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
Nhóm TTHC về hoàn thuế, miễn giảm thuế
|
23
|
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp
|
Nhóm TTHC về hoàn thuế, miễn giảm thuế
|
24
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết do NNT đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu
|
Nhóm TTHC về hoàn thuế, miễn giảm thuế
|
25
|
Đăng ký huỷ và thông báo kết quả huỷ tem rượu
|
Nhóm TTHC về Hóa đơn, Biên lai
|
26
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu, quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu
|
Nhóm TTHC về Hóa đơn, Biên lai
|
27
|
Đăng ký số lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu
|
Nhóm TTHC về Hóa đơn, Biên lai
|
28
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu tiền phí, lệ phí.
|
Nhóm TTHC về Hóa đơn, Biên lai
|
29
|
Thông báo phát hành biên lai thu phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in
|
Nhóm TTHC về Hóa đơn, Biên lai
|
30
|
Cấp hóa đơn lẻ
|
Nhóm TTHC về Hóa đơn, Biên lai
|
31
|
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí.
|
Nhóm TTHC về Hóa đơn, Biên lai
|
32
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
Nhóm TTHC về Hóa đơn, Biên lai
|
33
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử
|
Nhóm TTHC về Hóa đơn, Biên lai
|
34
|
Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn/mất, cháy, hỏng hóa đơn
|
Nhóm TTHC về Hóa đơn, Biên lai
|
35
|
Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in
|
Nhóm TTHC về Hóa đơn, Biên lai
|
36
|
Báo cáo về việc nhận in hóa đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hoá đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hoá đơn điện tử
|
Nhóm TTHC về Hóa đơn, Biên lai
|
37
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt in
|
Nhóm TTHC về Hóa đơn, Biên lai
|
38
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
39
|
Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
40
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
Nhóm TTHC về Khai thuế (Khai thuế GTGT, TNDN, TNCN, Tài nguyên, BVMT và thủ
|
|
|
|